Thông thường khi bạn muốn gửi hàng, gửi bưu phẩm đến một nơi nào đó, bạn cần phải có mã bưu chính/ mã bưu điện (hay còn gọi là Zip code, Postal code).
Trong bài viết sau đây Hostify.vn sẽ giới thiệu đến bạn cách tra mã bưu điện (mã bưu chính) của toàn bộ 63 tỉnh thành trên cả nước.
Nào bây giờ không đợi lâu nữa chúng ta cùng tìm hiểu bài viết Cách tra mã bưu điện (Zip Code) Việt Nam tại 63 tỉnh/thành năm 2022 ngay nhé!
Mã bưu điện hay Mã bưu chính/ Mã ZIP ( ZIP code / Postal code) là dãy mã số được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp xác định được địa điểm cuối cùng mà thư, bưu phẩm đến.
Mã bưu điện gồm 05 chữ số tự nhiên mà tổ chức quốc tế dùng định danh một vị trí địa lý trên thế giới ra chữ số. Ở đây lấy ví dụ cho dễ hiểu là: Mã bưu chính Hà Nội có mã: 10000-14000, mã bưu chính Khánh Hòa: 57000.
Mã code bưu điện sẽ được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc dán trên bưu phẩm với mục đích giúp nó đi đúng đến địa điểm người nhận.
Vào đầu năm 2018, Bộ TT & TT đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT ban hành mã bưu chính quốc gia, áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Hướng dẫn cách tra mã bưu điện (mã zip mã bưu điện) trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập vị trí mà bạn muốn kiểm tra mã zip mã bưu điện rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Copy mã bưu điện bạn cần. Vậy là xong cách tra mã bưu điện online rồi đấy!
Ở trang thông tin điện tử tra cứu mã bưu chính quốc gia bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm.
Chú ý: Vì mã bưu điện của các tỉnh thành thường xuyên thay đổi nên bạn cần cập nhật liên tục nhé!
Sau đây Hostify.vn sẽ tổng hợp mã vùng bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2022, cũng tham khảo nhé:
Số TT |
Mã bưu chính |
Tỉnh thành |
1 |
90000 |
An Giang |
2 |
26000 |
Bắc Giang |
3 |
23000 |
Bắc Kạn |
4 |
97000 |
Bạc Liêu |
5 |
16000 |
Bắc Ninh |
6 |
78000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
7 |
86000 |
Bến Tre |
8 |
55000 |
Bình Định |
9 |
75000 |
Bình Dương |
10 |
67000 |
Bình Phước |
11 |
77000 |
Bình Thuận |
12 |
98000 |
Cà Mau |
13 |
94000 |
Cần Thơ |
14 |
21000 |
Cao Bằng |
15 |
50000 |
Đà Nẵng |
16 |
63000 – 64000 |
Đắk Lắk |
17 |
65000 |
Đắk Nông |
18 |
32000 |
Điện Biên |
19 |
76000 |
Đồng Nai |
20 |
81000 |
Đồng Tháp |
21 |
61000 – 62000 |
Gia Lai |
22 |
20000 |
Hà Giang |
23 |
18000 |
Hà Nam |
24 |
45000 – 46000 |
Hà Tĩnh |
25 |
3000 |
Hải Dương |
26 |
04000 – 05000 |
Hải Phòng |
27 |
10000 – 14000 |
Hà Nội |
28 |
95000 |
Hậu Giang |
29 |
36000 |
Hòa Bình |
30 |
70000 – 74000 |
Hồ Chính Minh |
31 |
17000 |
Hưng Yên |
32 |
57000 |
Khánh Hòa |
33 |
91000 – 92000 |
Kiên Giang |
34 |
60000 |
Kon Tum |
35 |
30000 |
Lai Châu |
36 |
66000 |
Lâm Đồng |
37 |
25000 |
Lạng Sơn |
38 |
31000 |
Lào Cai |
39 |
82000 – 83000 |
Long An |
40 |
70000 |
Nam Định |
41 |
43000 – 44000 |
Nghệ An |
42 |
80000 |
Ninh Bình |
43 |
59000 |
Ninh Thuận |
44 |
35000 |
Phú Thọ |
45 |
56000 |
Phú Yên |
46 |
47000 |
Quảng Bình |
47 |
51000 – 52000 |
Quảng Nam |
48 |
53000 – 54000 |
Quảng Ngãi |
49 |
01000 – 02000 |
Quảng Ninh |
50 |
48000 |
Quảng Trị |
51 |
96000 |
Sóc Trăng |
52 |
34000 |
Sơn La |
53 |
80000 |
Tây Ninh |
54 |
60000 |
Thái Bình |
55 |
24000 |
Thái Nguyên |
56 |
40000 – 42000 |
Thanh Hóa |
57 |
49000 |
Thừa Thiên Huế |
58 |
84000 |
Tiền Giang |
59 |
87000 |
Trà Vinh |
60 |
22000 |
Tuyên Quang |
61 |
85000 |
Vĩnh Long |
62 |
15000 |
Vĩnh Phúc |
63 |
33000 |
Yên Bái |
Tới thời điểm hiện tại Việt Nam chưa mã mã bưu điện cấp quốc gia.
Bạn muốn gửi hàng từ nước ngoài về Việt Nam chỉ cần điền đầy đủ mã bưu chính của thành phố, quận, huyện, xã, phường nơi mình sinh sống.
Có một lưu ý nhỏ cho bạn: +84, +084 là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính quốc gia Việt Nam.
Bạn thắc mắc mã bưu điện tphcm, mã bưu điện tphcm 2022, ma buu dien tphcm, mã bưu điện các quận tphcm, mã vùng bưu điện tphcm, mã bưu điện tphcm là bao nhiêu, mã bưu chính tp hcm, mã bưu chinh tp hcm, mã bưu diện tphcm là bao nhiêu thì cùng tìm Hostify.vn tìm hiểu nhé!
Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh từ 70000 – 74000.
STT |
Mã bưu chính |
Đối tượng gán mã |
1 |
70001 |
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) |
2 |
70002 |
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) |
3 |
70003 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
70004 |
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
70005 |
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) |
6 |
70007 |
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
70008 |
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
70010 |
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) |
9 |
70011 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam |
10 |
70030 |
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) |
11 |
70035 |
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) |
12 |
70036 |
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
70037 |
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
14 |
70040 |
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) |
15 |
70041 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) |
16 |
70042 |
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
17 |
70043 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
18 |
70045 |
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
70046 |
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
20 |
70047 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh |
21 |
70049 |
P9, Văn phòng Bộ Công an |
22 |
70052 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) |
23 |
70053 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh |
24 |
70054 |
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
25 |
70055 |
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
26 |
70056 |
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
70057 |
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
28 |
70058 |
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
70060 |
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
30 |
70061 |
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
31 |
70062 |
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh |
32 |
70063 |
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
33 |
70064 |
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ |
34 |
70065 |
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) |
35 |
70066 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
36 |
70067 |
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
37 |
70068 |
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
38 |
70070 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam |
39 |
70071 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
40 |
70072 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
70073 |
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) |
42 |
70074 |
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
43 |
70087 |
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
44 |
70088 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
45 |
70089 |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
46 |
70090 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
47 |
70092 |
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) |
48 |
70000 |
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
49 |
70101 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
50 |
70102 |
Ban Tổ chức thành ủy |
51 |
70103 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
52 |
70104 |
Ban Dân vận thành ủy |
53 |
70105 |
Ban Nội chính thành ủy |
54 |
70109 |
Đảng ủy khối cơ quan |
55 |
70110 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
56 |
70111 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57 |
70116 |
Báo Sài Gòn Giải Phóng |
58 |
70121 |
Hội đồng nhân dân thành phố |
59 |
70130 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố |
60 |
70135 |
Tòa án nhân dân thành phố |
61 |
70136 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
62 |
70137 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV |
63 |
70140 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
64 |
70141 |
Sở Công Thương |
65 |
70142 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
70143 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
67 |
70144 |
Sở Ngoại vụ |
68 |
70145 |
Sở Tài chính |
69 |
70146 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
70 |
70147 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
71 |
70148 |
Sở Du lịch |
72 |
70149 |
Công an thành phố |
73 |
70150 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố |
74 |
70151 |
Sở Nội vụ |
75 |
70152 |
Sở Tư pháp |
76 |
70153 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
77 |
70154 |
Sở Giao thông vận tải |
78 |
70155 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
79 |
70156 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80 |
70157 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
81 |
70158 |
Sở Xây dựng |
82 |
70159 |
Sở Quy hoạch – Kiến trúc |
83 |
70160 |
Sở Y tế |
84 |
70161 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
85 |
70162 |
Ban Dân tộc |
86 |
70163 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
87 |
70164 |
Thanh tra thành phố |
88 |
70165 |
Học viện Cán bộ thành phố |
89 |
70166 |
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) |
90 |
70167 |
Đài truyền hình thành phố |
91 |
70168 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
92 |
70170 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
93 |
70178 |
Cục Thuế |
94 |
70179 |
Cục Hải quan |
95 |
70180 |
Cục Thống kê |
96 |
70181 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
97 |
70185 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
98 |
70186 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
99 |
70187 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
100 |
70188 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
101 |
70189 |
Hội Nông dân thành phố |
102 |
70190 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
103 |
70191 |
Thành Đoàn |
104 |
70192 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
105 |
70193 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
106 |
70199 |
Điểm phục vụ Bưu điện T78 |
107 |
70200 |
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len |
108 |
70201 |
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ |
109 |
70202 |
Tổng LSQ. Ca-na-đa |
110 |
70203 |
Tổng LSQ. Cam-pu-chia |
111 |
70204 |
Tổng LSQ. Cô-oét |
112 |
70205 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba |
113 |
70206 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức |
114 |
70207 |
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan |
115 |
70208 |
Tổng LSQ. Hàn Quốc |
116 |
70209 |
Tổng LSQ. Hoa Kỳ |
117 |
70210 |
Tổng LSQ. Hung-ga-ri |
118 |
70211 |
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a |
119 |
70212 |
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
120 |
70213 |
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
121 |
70214 |
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a |
122 |
70215 |
Tổng LSQ. Liên Bang Nga |
123 |
70216 |
Tổng LSQ. Nhật Bản |
124 |
70217 |
Tổng LSQ. Niu Di-lân |
125 |
70218 |
Tổng LSQ. Ô-xtrây-li-a |
126 |
70219 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma |
127 |
70220 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp |
128 |
70221 |
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan |
129 |
70222 |
Tổng LSQ. Thụy Sỹ |
130 |
70223 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
131 |
70224 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po |
132 |
70225 |
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len |
133 |
70226 |
LSQ. Cộng hòa Áo |
134 |
70227 |
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha |
135 |
70228 |
LSQ. Vương quốc Bỉ |
136 |
70229 |
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan |
137 |
70230 |
LSQ. Cộng hòa Chi-lê |
138 |
70231 |
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a |
139 |
70232 |
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp |
140 |
70233 |
LSQ. Cộng hòa Man-ta |
141 |
70234 |
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma |
142 |
70235 |
LSQ. Mông Cổ |
143 |
70236 |
LSQ. Vương quốc Na-uy |
144 |
70237 |
LSQ. Cộng hòa Nam Phi |
145 |
70238 |
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan |
146 |
70239 |
LSQ. Cộng hòa Pa-lau |
147 |
70240 |
LSQ. Cộng hòa Phần Lan |
148 |
70241 |
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin |
149 |
70242 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
150 |
70243 |
LSQ. Cộng hòa Síp |
151 |
70244 |
LSQ. Thụy Điển |
152 |
70245 |
LSQ. U-crai-na |
153 |
70246 |
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay |
154 |
70247 |
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
155 |
70248 |
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca |
156 |
70249 |
LSQ. Cộng hòa Xu-đăng |
157 |
70250 |
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo |
158 |
70251 |
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha |
159 |
70252 |
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị gán mã |
1 |
71000 |
BC. Trung tâm quận 1 |
2 |
71001 |
Quận ủy |
3 |
71002 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71003 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71006 |
P. Bến Nghé |
7 |
71007 |
P. Đa Kao |
8 |
71008 |
P. Tân Định |
9 |
71009 |
P. Bến Thành |
10 |
71010 |
P. Nguyễn Thái Bình |
11 |
71011 |
P. Cầu Ông Lãnh |
12 |
71012 |
P. Phạm Ngũ Lão |
13 |
71013 |
P. Cô Giang |
14 |
71014 |
P. Nguyễn Cư Trinh |
15 |
71015 |
P. Cầu Kho |
16 |
71050 |
BCP. Quận 1 |
17 |
71051 |
BCP. TTDVKH Sài Gòn |
18 |
71052 |
BCP. Trung Tâm 1 |
19 |
71053 |
BCP. Quận 3 |
20 |
71054 |
BCP. Quận 4 |
21 |
71055 |
BC. KHL Sài Gòn |
22 |
71056 |
BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn |
23 |
71057 |
BC. Nguyễn Du |
24 |
71058 |
BC. Đa Kao |
25 |
71059 |
BC. Tân Định |
26 |
71060 |
BC. Bến Thành |
27 |
71061 |
BC. Trần Hưng Đạo |
28 |
71099 |
BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71100 |
BC. Trung tâm quận 2 |
2 |
71101 |
Quận ủy |
3 |
71102 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71103 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71106 |
P. An Phú |
7 |
71107 |
P. Thảo Điền |
8 |
71108 |
P. Bình An |
9 |
71109 |
P. An Khánh |
10 |
71110 |
P. Thủ Thiêm |
11 |
71111 |
P. An Lợi Đông |
12 |
71112 |
P. Bình Khánh |
13 |
71113 |
P. Bình Trưng Tây |
14 |
71114 |
P. Thạnh Mỹ Lợi |
15 |
71115 |
P. Cát Lái |
16 |
71116 |
P. Bình Trưng Đông |
17 |
71150 |
BCP. Quận 2 |
18 |
71151 |
BC. An Điền |
19 |
71152 |
BC. An Khánh |
20 |
71153 |
BC. Bình Trưng |
21 |
71154 |
BC. Cát Lái |
22 |
71155 |
BC. Tân Lập |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72400 |
BC. Trung tâm Quận 3 |
2 |
72401 |
Quận ủy |
3 |
72402 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72403 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72406 |
P. 5 |
7 |
72407 |
P. 6 |
8 |
72408 |
P. 8 |
9 |
72409 |
P. 14 |
10 |
72410 |
P. 12 |
11 |
72411 |
P. 11 |
12 |
72412 |
P. 13 |
13 |
72413 |
P. 10 |
14 |
72414 |
P. 9 |
15 |
72415 |
P. 7 |
16 |
72416 |
P. 4 |
17 |
72417 |
P. 3 |
18 |
72418 |
P. 2 |
19 |
72419 |
P. 1 |
20 |
72450 |
BCP. Quận 3 |
21 |
72451 |
BC. Vườn Xoài |
22 |
72452 |
BC. Nguyễn Văn Trôi |
23 |
72453 |
BC. Bàn Cờ |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72800 |
BC. Trung tâm Quận 4 |
2 |
72801 |
Quận ủy |
3 |
72802 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72803 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72806 |
P. 12 |
7 |
72807 |
P. 9 |
8 |
72808 |
P. 6 |
9 |
72809 |
P. 5 |
10 |
72810 |
P. 2 |
11 |
72811 |
P. 1 |
12 |
72812 |
P. 3 |
13 |
72813 |
P. 4 |
14 |
72814 |
P. 8 |
15 |
72815 |
P. 10 |
16 |
72816 |
P. 14 |
17 |
72817 |
P. 15 |
18 |
72818 |
P. 16 |
19 |
72819 |
P. 18 |
20 |
72820 |
P. 13 |
21 |
72850 |
BCP. Quận 4 |
22 |
72851 |
BC. Khánh Hội |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72700 |
BC. Trung tâm quận 5 |
2 |
72701 |
Quận ủy |
3 |
72702 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72703 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72706 |
P. 8 |
7 |
72707 |
P. 7 |
8 |
72708 |
P. 1 |
9 |
72709 |
P. 2 |
10 |
72710 |
P. 3 |
11 |
72711 |
P. 4 |
12 |
72712 |
P. 9 |
13 |
72713 |
P. 12 |
14 |
72714 |
P. 11 |
15 |
72715 |
P. 15 |
16 |
72716 |
P. 14 |
17 |
72717 |
P. 13 |
18 |
72718 |
P. 10 |
19 |
72719 |
P. 6 |
20 |
72720 |
P. 5 |
21 |
72750 |
BCP. Quận 5 |
22 |
72751 |
BCP. Trung Tâm 3 |
23 |
72752 |
BCP. Quận 11 |
24 |
72753 |
BCP. Quận 6 |
25 |
72754 |
BC. TTDVKH Chợ Lớn |
26 |
72755 |
BCP. Quận 8 |
27 |
72756 |
BC. KHL Chợ Lớn 1 |
28 |
72757 |
BC. Nguyễn Tri Phương |
29 |
72758 |
BC. Nguyễn Duy Dương |
30 |
72759 |
BC. Nguyễn Trãi |
31 |
72760 |
BC. Lê Hồng Phong |
32 |
72761 |
BC. Hung Vương |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
73100 |
BC. Trung tâm quận 6 |
2 |
73101 |
Quận ủy |
3 |
73102 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
73103 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
73104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
73106 |
P. 1 |
7 |
73107 |
P. 2 |
8 |
73108 |
P. 3 |
9 |
73109 |
P. 4 |
10 |
73110 |
P. 5 |
11 |
73111 |
P. 6 |
12 |
73112 |
P. 9 |
13 |
73113 |
P. 8 |
14 |
73114 |
P. 7 |
15 |
73115 |
P. 10 |
16 |
73116 |
P. 11 |
17 |
73117 |
P. 12 |
18 |
73118 |
P. 13 |
19 |
73119 |
P. 14 |
20 |
73150 |
BC. Minh Phụng |
21 |
73151 |
BC. Lý Chiêu Hoàng |
22 |
73152 |
BC. Phú Lâm |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72900 |
BC. Trung tâm quận 7 |
2 |
72901 |
Quận ủy |
3 |
72902 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72903 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72906 |
P. Phú Mỹ |
7 |
72907 |
P. Phú Thuận |
8 |
72908 |
P. Tân Phú |
9 |
72909 |
P. Tân Thuận Đông |
10 |
72910 |
P. Tân Thuận Tây |
11 |
72911 |
P. Tân Kiểng |
12 |
72912 |
P. Tân Hưng |
13 |
72913 |
P. Tân Quy |
14 |
72914 |
P. Bình Thuận |
15 |
72915 |
P. Tân Phong |
16 |
72950 |
BCP. Quận 7A |
17 |
72951 |
BCP. Quận 7B |
18 |
72952 |
BC. TTDVKH Nam Sài Gòn |
19 |
72953 |
BCP. Tân Hưng |
20 |
72956 |
BC. Phú Mỹ |
21 |
72957 |
BC. Tân Thuận Đông |
22 |
72958 |
BC. Tân Thuận |
23 |
72959 |
BC. Tân Quy Đông |
24 |
72960 |
BC. Tân Phong |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
73000 |
BC. Trung tâm quận 8 |
2 |
73001 |
Quận ủy |
3 |
73002 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
73003 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
73004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
73006 |
P. 11 |
7 |
73007 |
P. 9 |
8 |
73008 |
P. 8 |
9 |
73009 |
P. 10 |
10 |
73010 |
P. 13 |
11 |
73011 |
P. 12 |
12 |
73012 |
P. 14 |
13 |
73013 |
P. 15 |
14 |
73014 |
P. 16 |
15 |
73015 |
P. 7 |
16 |
73016 |
P. 6 |
17 |
73017 |
P. 5 |
18 |
73018 |
P. 4 |
19 |
73019 |
P. 3 |
20 |
73020 |
P. 2 |
21 |
73021 |
P. 1 |
22 |
73050 |
BCP. Quận 8 |
23 |
73052 |
BC. Dã Tượng |
24 |
73053 |
BC. Chánh Hưng |
25 |
73054 |
BC. Rạch Ông |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71200 |
BC. Trung tâm quận 9 |
2 |
71201 |
Quận ủy |
3 |
71202 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71203 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71206 |
P. Hiệp Phú |
7 |
71207 |
P. Tăng Nhơn Phú A |
8 |
71208 |
P. Phước Long A |
9 |
71209 |
P. Phước Bình |
10 |
71210 |
P. Phước Long B |
11 |
71211 |
P. Tăng Nhơn Phú B |
12 |
71212 |
P. Phú Hữu |
13 |
71213 |
P. Long Trường |
14 |
71214 |
P. Long Phước |
15 |
71215 |
P. Trường Thạnh |
16 |
71216 |
P. Long Thạnh Mỹ |
17 |
71217 |
P. Long Bình |
18 |
71218 |
P. Tân Phú |
19 |
71250 |
BCP. Quận 9 |
20 |
71251 |
BC. Chợ Nho |
21 |
71252 |
BC. Phước Long |
22 |
71253 |
BC. Phước Bình |
23 |
71254 |
BC. Phú Hữu |
24 |
71255 |
BC. Cây Dầu |
25 |
71256 |
BC. Trường Thạnh |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72500 |
BC. Trung tâm quận 10 |
2 |
72501 |
Quận ủy |
3 |
72502 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72503 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72506 |
P. 14 |
7 |
72507 |
P. 9 |
8 |
72508 |
P. 10 |
9 |
72509 |
P. 11 |
10 |
72510 |
P. 12 |
11 |
72511 |
P. 13 |
12 |
72512 |
P. 15 |
13 |
72513 |
P. 8 |
14 |
72514 |
P. 7 |
15 |
72515 |
P. 6 |
16 |
72516 |
P. 5 |
17 |
72517 |
P. 4 |
18 |
72518 |
P. 3 |
19 |
72519 |
P. 2 |
20 |
72520 |
P. 1 |
21 |
72550 |
BCP. Quận 10 |
22 |
72551 |
BCP. Trung tâm 4 |
23 |
72552 |
BCP. Logistics |
24 |
72553 |
BC. KHL Chợ Lớn 2 |
25 |
72555 |
BC. Phú Thọ |
26 |
72557 |
BC. Bà Hạt |
27 |
72558 |
BC. Ngã Sáu Dân Chủ |
28 |
72559 |
BC. Sư Vạn Hạnh |
29 |
72560 |
BC. Hoà Hưng |
30 |
72561 |
BC. Ngô Quyền |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72500 |
BC. Trung tâm quận 10 |
2 |
72601 |
Quận ủy |
3 |
72602 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72603 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72606 |
P. 10 |
7 |
72607 |
P. 14 |
8 |
72608 |
P. 5 |
9 |
72609 |
P. 3 |
10 |
72610 |
P. 1 |
11 |
72611 |
P. 2 |
12 |
72612 |
P. 16 |
13 |
72613 |
P. 9 |
14 |
72614 |
P. 8 |
15 |
72615 |
P. 12 |
16 |
72616 |
P. 6 |
17 |
72617 |
P. 4 |
18 |
72618 |
P. 7 |
19 |
72619 |
P. 13 |
20 |
72620 |
P. 11 |
21 |
72621 |
P. 15 |
22 |
72650 |
BC. Đầm Sen |
23 |
72651 |
BC. Lạc Long Quân |
24 |
72652 |
BC. Phó Cơ Điều |
25 |
72653 |
BC. Tôn Thất Hiệp |
26 |
72654 |
BC. Lữ Gia |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71500 |
BC. Trung tâm quận 12 |
2 |
71501 |
Quận ủy |
3 |
71502 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71503 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71506 |
P. Tân Chánh Hiệp |
7 |
71507 |
P. Trung Mỹ Tây |
8 |
71508 |
P. Đông Hưng Thuận |
9 |
71509 |
P. Tân Hưng Thuận |
10 |
71510 |
P. Tân Thới Nhất |
11 |
71511 |
P. Tân Thới Hiệp |
12 |
71512 |
P. Hiệp Thành |
13 |
71513 |
P. Thới An |
14 |
71514 |
P. Thạnh Xuân |
15 |
71515 |
P. Thạnh Lộc |
16 |
71516 |
P. An Phú Đông |
17 |
71550 |
BCP. Quận 12 A |
18 |
71551 |
BCP. Quận 12 B |
19 |
71552 |
BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung |
20 |
71553 |
BC. Trung Mỹ Tây |
21 |
71554 |
BC. Quang Trung |
22 |
71555 |
BC. Nguyễn Văn Quá |
23 |
71556 |
BC. Bàu Nai |
24 |
71557 |
BC. Tân Thới Nhất |
25 |
71558 |
BC. Tân Thới Hiệp |
26 |
71559 |
BC. Hiệp Thành |
27 |
71560 |
BC. Nguyễn Thị Kiểu |
28 |
71561 |
BC. Hà Huy Giáp |
29 |
71562 |
BC. Ngã Tư Ga |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
2 |
71301 |
Quận ủy |
3 |
71302 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71303 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71306 |
P. Bình Thọ |
7 |
71307 |
P. Linh Chiểu |
8 |
71308 |
P. Linh Trung |
9 |
71309 |
P. Linh Xuân |
10 |
71310 |
P. Linh Tây |
11 |
71311 |
P. Tam Phú |
12 |
71312 |
P. Tam Bình |
13 |
71313 |
P. Bình Chiểu |
14 |
71314 |
P. Hiệp Bình Phước |
15 |
71315 |
P. Hiệp Bình Chánh |
16 |
71316 |
P. Linh Đông |
17 |
71317 |
P. Trường Thọ |
18 |
71350 |
BCP. Thủ Đức |
19 |
71351 |
BCP. Linh Trung |
20 |
71352 |
BCP. Bình Chiểu |
21 |
71353 |
BCP. Bình Triệu |
22 |
71354 |
BCP. TTDVKH Thủ Đức |
23 |
71355 |
BC. KHL Thủ Đức |
24 |
71356 |
BC. Bình Thọ |
25 |
71357 |
BC. Linh Trung |
26 |
71358 |
BC. Tam Bình |
27 |
71359 |
BC. Bình Chiểu |
28 |
71360 |
BC. Bình Triệu |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71400 |
BC. Trung tâm quận Gò Vấp |
2 |
71401 |
Quận ủy |
3 |
71402 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71403 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71406 |
P. 10 |
7 |
71407 |
P. 7 |
8 |
71408 |
P. 4 |
9 |
71409 |
P. 3 |
10 |
71410 |
P. 1 |
11 |
71411 |
P. 5 |
12 |
71412 |
P. 6 |
13 |
71413 |
P. 17 |
14 |
71414 |
P. 15 |
15 |
71415 |
P. 13 |
16 |
71416 |
P. 16 |
17 |
71417 |
P. 9 |
18 |
71418 |
P. 14 |
19 |
71419 |
P. 8 |
20 |
71420 |
P. 12 |
21 |
71421 |
P. 11 |
22 |
71450 |
BCP. Gò Vấp |
23 |
71451 |
BC. KHL Nguyễn Oanh |
24 |
71452 |
BC. Trưng Nữ Vương |
25 |
71453 |
BC. Xóm Mới |
26 |
71454 |
BC. Lê Văn Thọ |
27 |
71455 |
BC. An Hội |
28 |
71456 |
BC. Thông Tây Hội |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72100 |
BC. Trung tâm quận Tân Bình |
2 |
72101 |
Quận ủy |
3 |
72102 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72103 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72106 |
P. 4 |
7 |
72107 |
P. 1 |
8 |
72108 |
P. 2 |
9 |
72109 |
P. 15 |
10 |
72110 |
P. 13 |
11 |
72111 |
P. 12 |
12 |
72112 |
P. 14 |
13 |
72113 |
P. 11 |
14 |
72114 |
P. 10 |
15 |
72115 |
P. 9 |
16 |
72116 |
P. 8 |
17 |
72117 |
P. 6 |
18 |
72118 |
P. 7 |
19 |
72119 |
P. 5 |
20 |
72120 |
P. 3 |
21 |
72150 |
BCP. Tân Bình |
22 |
72151 |
BC. Phạm Văn Hai |
23 |
72152 |
BC. Tân Sơn Nhất |
24 |
72153 |
BC. Bà Quẹo |
25 |
72154 |
BC. Bàu Cát |
26 |
72155 |
BC. Hoàng Hoa Thám |
27 |
72156 |
BC. Bàu Cát |
28 |
72157 |
BC. Ly Thường Kiệt |
29 |
72158 |
BC. Bảy Hiền |
30 |
72159 |
BC. Chí Hòa |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72200 |
BC. Trung tâm quận Phú Nhuận |
2 |
72201 |
Quận ủy |
3 |
72202 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72203 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72206 |
P. 11 |
7 |
72207 |
P. 12 |
8 |
72208 |
P. 17 |
9 |
72209 |
P. 15 |
10 |
72210 |
P. 2 |
11 |
72211 |
P. 1 |
12 |
72212 |
P. 7 |
13 |
72213 |
P. 3 |
14 |
72214 |
P. 4 |
15 |
72215 |
P. 5 |
16 |
72216 |
P. 9 |
17 |
72217 |
P. 8 |
18 |
72218 |
P. 10 |
19 |
72219 |
P. 14 |
20 |
72220 |
P. 13 |
21 |
72250 |
BCP. Phú Nhuận |
22 |
72251 |
BC. Đông Ba |
23 |
72252 |
BC. Lê Văn Sỹ |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
72300 |
BC. Trung tâm quận Bình Thạnh |
2 |
72301 |
Quận ủy |
3 |
72302 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
72303 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
72304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
72306 |
P. 14 |
7 |
72307 |
P. 24 |
8 |
72308 |
P. 25 |
9 |
72309 |
P. 27 |
10 |
72310 |
P. 26 |
11 |
72311 |
P. 13 |
12 |
72312 |
P. 12 |
13 |
72313 |
P. 11 |
14 |
72314 |
P. 5 |
15 |
72315 |
P. 6 |
16 |
72316 |
P. 7 |
17 |
72317 |
P. 3 |
18 |
72318 |
P. 1 |
19 |
72319 |
P. 2 |
20 |
72320 |
P. 15 |
21 |
72321 |
P. 17 |
22 |
72322 |
P. 21 |
23 |
72323 |
P. 19 |
24 |
72324 |
P. 22 |
25 |
72325 |
P. 28 |
26 |
72350 |
BCP. Bình Thạnh |
27 |
72351 |
BCP. Trung Tâm 2 |
28 |
72352 |
BC. TTDVKH Gia Định 1 |
29 |
72353 |
BC. Thanh Đa |
30 |
72354 |
BC. Hàng Xanh |
31 |
72355 |
BC. Thị Nghè |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71900 |
BC. Trung tâm quận Bình Tân |
2 |
71901 |
Quận ủy |
3 |
71902 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71903 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71906 |
P. An Lạc |
7 |
71907 |
P. An Lạc A |
8 |
71908 |
P. Bình Trị Đông B |
9 |
71909 |
P. Tân Tạo A |
10 |
71910 |
P. Bình Trị Đông |
11 |
71911 |
P. Bình Trị Đông A |
12 |
71912 |
P. Binh Hưng Hoà A |
13 |
71913 |
P. Bình Hưng Hòa |
14 |
71914 |
P. Binh Hưng Hoà B |
15 |
71915 |
P. Tân Tạo |
16 |
71950 |
BCP. Bình Trị Đông |
17 |
71951 |
BCP. Gò Mây |
18 |
71952 |
BCP. An Lạc |
19 |
71953 |
BCP. Tân Tạo |
20 |
71954 |
BCP. TTDVKH Bình Chánh |
21 |
71955 |
BCP. Gò Xoài |
22 |
71956 |
BC. KHL Bình Tân |
23 |
71957 |
BC. Hồ Học Lãm |
24 |
71958 |
BC. Tên Lửa |
25 |
71959 |
BC. Bốn Xã |
26 |
71960 |
BC. Bình Trị Đông |
27 |
71961 |
BC. Bình Hưng Hòa |
28 |
71962 |
BC. Gò Xoài |
29 |
71963 |
BC. Gò Mây |
30 |
71964 |
BC. Bà Hom |
31 |
71965 |
BC. Tân Kiên |
32 |
71966 |
BC. An Lạc |
33 |
71967 |
BC. Mũi Tàu |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71800 |
BC. Trung tâm huyện Bình Chánh |
2 |
71801 |
Huyện ủy |
3 |
71802 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71803 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71806 |
TT. Tân Túc |
7 |
71807 |
X. Tân Quý Tây |
8 |
71808 |
X. An Phú Tây |
9 |
71809 |
X. Hưng Long |
10 |
71810 |
X. Quy Đức |
11 |
71811 |
X. Đa Phước |
12 |
71812 |
X. Phong Phú |
13 |
71813 |
X. Bình Hưng |
14 |
71814 |
X. Bình Chánh |
15 |
71815 |
X. Tân Kiên |
16 |
71816 |
X. Tân Nhựt |
17 |
71817 |
X. Lê Minh Xuân |
18 |
71818 |
X. Bình Lợi |
19 |
71819 |
X. Vĩnh Lộc B |
20 |
71820 |
X. Phạm Văn Hai |
21 |
71821 |
X. Vĩnh Lộc A |
22 |
71850 |
BCP. Tân Túc |
23 |
71851 |
BCP. Lê Minh Xuân |
24 |
71852 |
BCP. Hưng Long |
25 |
71853 |
BCP. Vĩnh Lộc |
26 |
71854 |
BCP. Phong Phú |
27 |
71855 |
BC. Chợ Đệm |
28 |
71856 |
BC. Ghi Sê 2 Chợ Bình Chánh |
29 |
71857 |
BC. Quy Đức |
30 |
71858 |
BC. Phong Phú |
31 |
71859 |
BC. Bình Hưng |
32 |
71860 |
BC. Chợ Bình Chánh |
37 |
71861 |
BC. Láng Le |
33 |
71862 |
BC. Lê Minh Xuân |
34 |
71863 |
BC. Vĩnh Lộc |
35 |
71864 |
BC. Cầu Xáng |
36 |
71865 |
BĐVHX Láng Le 1 |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71700 |
BC. Trung tâm huyện Hóc Môn |
2 |
71701 |
Huyện ủy |
3 |
71702 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71703 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71706 |
TT. Hóc Môn |
7 |
71707 |
X. Thới Tam Thôn |
8 |
71708 |
X. Đông Thạnh |
9 |
71709 |
X. Nhị Bình |
10 |
71710 |
X. Tân Hiệp |
11 |
71711 |
X. Tân Thới Nhì |
12 |
71712 |
X. Xuân Thới Sơn |
13 |
71713 |
X. Xuân Thới Thượng |
14 |
71714 |
X. Bà Điểm |
15 |
71715 |
X. Xuân Thới Đông |
16 |
71716 |
X. Trung Chánh |
17 |
71717 |
X. Tân Xuân |
18 |
71750 |
BCP. Hóc Môn A |
19 |
71751 |
BCP. Hóc Môn B |
20 |
71752 |
BC. TTDVKH Hóc Môn |
21 |
71753 |
BC. KHL Hóc Môn |
22 |
71754 |
BC. Đông Thạnh |
23 |
71755 |
BC. Nhị Xuân |
24 |
71756 |
BC. Bà Điểm |
25 |
71757 |
BC. An Sương |
26 |
71758 |
BC. Ngã Ba Bầu |
27 |
71759 |
BC. Trung Chánh |
28 |
71760 |
BC. Tân Thới Nhì |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
73300 |
BC. Trung tâm huyện Cần Giờ |
2 |
73301 |
Huyện ủy |
3 |
73302 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
73303 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
73304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
73306 |
TT. Cần Thạnh |
7 |
73307 |
X. Long Hòa |
8 |
73308 |
X. Thạnh An |
9 |
73309 |
X. Tam Thôn Hiệp |
10 |
73310 |
X. Bình Khánh |
11 |
73311 |
X. An Thới Đông |
12 |
73312 |
X. Ly Nhơn |
13 |
73350 |
BCP. Cần Giờ |
14 |
73351 |
BCP. Bình Khánh |
15 |
73352 |
BC. Cần Thạnh |
16 |
73353 |
BC. 30/4 |
17 |
73354 |
BC. Bình Khánh |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
71600 |
BC. Trung tâm huyện Củ Chi |
2 |
71601 |
Huyện ủy |
3 |
71602 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
71603 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
71604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
71606 |
TT. Củ Chi |
7 |
71607 |
X. Tân An Hội |
8 |
71608 |
X. Tân Thông Hội |
9 |
71609 |
X. Tân Phú Trung |
10 |
71610 |
X. Tân Thạnh Đông |
11 |
71611 |
X. Bình Mỹ |
12 |
71612 |
X. Hòa Phú |
13 |
71613 |
X. Trung An |
14 |
71614 |
X. Tân Thạnh Tây |
15 |
71615 |
X. Phước Vĩnh An |
16 |
71616 |
X. Phú Hòa Đông |
17 |
71617 |
X. Phạm Văn Cội |
18 |
71618 |
X. Nhuận Đức |
19 |
71619 |
X. An Nhơn Tây |
20 |
71620 |
X. An Phú |
21 |
71621 |
X. Phú Mỹ Hưng |
22 |
71622 |
X. Trung Lập Thượng |
23 |
71623 |
X. Trung Lập Hạ |
24 |
71624 |
X. Phước Thạnh |
25 |
71625 |
X. Thái Mỹ |
26 |
71626 |
X. Phước Hiệp |
27 |
71650 |
BCP. Củ Chi |
28 |
71651 |
BCP. TTDVKH Củ Chi |
29 |
71652 |
BCP. An Nhơn Tây |
30 |
71653 |
BCP. Tân Trung |
31 |
71654 |
BCP. Tân Phú Trung |
32 |
71655 |
BC. Thị Trấn Củ Chi |
33 |
71656 |
BC. Tân Phú Trung |
34 |
71657 |
BC. Tân Trung |
35 |
71658 |
BC. Phú Hòa Đông |
36 |
71659 |
BC. Phạm Văn Cội |
37 |
71660 |
BC. An Nhơn Tây |
38 |
71661 |
BC. An Phú |
39 |
71662 |
BC. Trung Lập |
40 |
71663 |
BC. Phước Thạnh |
STT |
Mã bưu chính |
Đơn vị |
1 |
73200 |
BC. Trung tâm huyện Nhà Bè |
2 |
73201 |
Huyện ủy |
3 |
73202 |
Hội đồng nhân dân |
4 |
73203 |
Ủy ban nhân dân |
5 |
73204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6 |
73206 |
TT. Nhà Bè |
7 |
73207 |
X. Phước Kiển |
8 |
73208 |
X. Phước Lộc |
9 |
73209 |
X. Nhơn Đức |
10 |
73210 |
X. Phú Xuân |
11 |
73211 |
X. Long Thới |
12 |
73212 |
X. Hiệp Phước |
13 |
73250 |
BCP. Nhà Be |
14 |
73251 |
BC. Phước Kiển |
15 |
73253 |
BC. Hiệp Phước |
Như vậy trong bài viết này Hostify.vn đã giới thiệu đến bạn Cách tra mã bưu điện (Zip Code) Việt Nam tại 63 tỉnh/thành năm 2022, mã code bưu điện, mã zip mã bưu điện, mã bưu điện tphcm, mã vùng bưu điện, mã bưu điện tphcm 2022. Rất vui vì bài viết này đã giúp ích cho bạn!
Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ trang blog của Hostify.vn cũng như những bài viết của chúng tôi!